Ứng dụng đo màu:
- Chất rắn: Quả cà chua, hạt giống, pho mát, cá, thức ăn nhanh…
- Nước sốt: Nước sốt, chất bán rắn, salad, gia vị…
- Chất lỏng: Giấm, Nước ép trái cây, nước mắm, sữa…
- Dạng bột: Đường, bột mì, sữa, bột ớt…
· Đo màu chất rắn và chất lỏng bằng phương pháp đo phản xạ.
· Hiển thị Dữ liệu màu, Đồ thị màu, Dữ liệu phổ và Đồ thị phổ
· Ứng dụng nguyên lí đo với hệ quang hình góc 450 /00
· Bộ nhớ máy có khả năng lưu trữ số liệu của 2000 mẫu đo và 250 mẫu chuẩn, khi bộ nhớ đầy, máy có khả năng xuất dữ liệu qua ổ nhớ USB và mở trực tiếp trên máy tính PC bằng phần mềm Microsoft Excel.
· Có thể kết nối với máy in qua cổng USB.
· Phần mềm tích hợp trên máy (firmware) có giao diện thân thiện dễ sử dụng.
· Phần mềm mở rộng Easy Match QC (optional) giúp kết nối và điều khiển máy đo màu thông qua máy tính PC hổ trợ cho công tác R&D, QC với số liệu lưu (database) không hạn chế.
· Tính năng thống kế tổng số lần đo (Flash count) hổ trợ công tác bảo trì và theo dõi việc sử dụng máy
· Chức năng dò tìm mẫu chuẩn có màu gần giống nhất với mẫu đo (Search for Closest Standard)
Thông số kỹ thuật:
· Số liệu thể hiện: Dữ liệu màu, Dữ liệu sai lệch màu, Đồ thị màu 3 điểm XYZ, Dữ liệu phổ màu, Dữ liệu sai lệch phổ màu, Đồ thị đường phổ, Đồ thị sai lệch đường phổ.
· Chức năng kết nối ổ đĩa USB: Sao chép dự phòng dữ liệu mẫu chuẩn và mẫu đo, Sao chép dữ liệu ra nhiều ổ đĩa USB, Dữ liệu xuất theo định dạng của phần mềm Excel.
· Các chức năng khác: Đánh giá PASS/FAIL theo cài đặt sai số cho phép Tolerant theo các mẫu chuẩn; Tính giá trị trung bình nhiều lần đo áp dụng cho đo màu các lô sản xuất, mẫu có bề mặt không đồng đều, mẫu dạng bột, dạng hạt; Tìm kiếm mẫu chuẩn có màu gần giống nhất với mẫu đo.
· Điều kiện chiếu sáng giả lập: A, C, D50, D55, D65, D75, F2, F7, F11
· Góc quan sát: 20 và 100
· Thang màu: CIE L* a* b*, Hunter Lab, CIE L* C* h, CIE Yxy, CIE XYZ
· Thang đo khác biệt màu: ∆L* a* b*, ∆L a b, ∆L* C* h, ∆Yxy, ∆XYZ
· Chỉ số khác biệt màu: ∆E*, ∆E, ∆C*, ∆C và ∆E CMC
· Chỉ số theo các thang màu khác: Chỉ số màu trắng E313 (C/20 hoặc D65/10o), chỉ số màu vàng D1925 (C/2o), độ trắng Y, Z%, Độ trắng 457nm, Mật độ, Độ mạnh về màu (Bước sóng đơn và trung bình), Sự thay đổi sắc Xám, Thay đổi màu theo Vết kéo, Chỉ số Metamerism, chỉ số sắc thái màu
· Lưu trữ: Mẫu chuẩn: 250 số liệu với sai số màu cho phép theo chế độ Working, Physical, Numeric; 2000 số liệu mẫu đo
· Ngôn ngữ hổ trợ: Tiếng Anh, Pháp, Đức, Ý, Nhật và Tây Ban Nha.
· Đối với model chuyên đo màu nước sốt cà: hổ trợ thang đo màu nước sốt cà chuyên dụng: TPS – Tomato Paste Score (màu tương cà), TSS – Tomato Sauce Score (màu nước sốt cà), TCS – Tomato Catsup Score (màu nước sốt cà chua nấm), TJS – Tomato Juice Score (màu nước ép cà), Tomato a/b ratio (sắc đỏ/ sắc xanh đặc trưng), chỉ số Lycopense trong cà.
· Đối với model chuyên đo màu Citrus (cam ép): chỉ số Citrus, Sắc đỏ của nước ép, Sắc vàng của nước ép
· Kết cấu máy: Máy đo màu 2 chùm tia dạng cổng trên hoặc cổng trước.
· Hệ quang hình: Góc chiếu 45o và góc quan sát 0o
· Hệ quang phổ: Hệ quang hàn kín, đầu dò dãy 256 diode cảm quang, bộ tán sắc độ phân giải cao
· Khoảng bước sóng: 400- 700nm
· Độ phân giải đường phổ: < 3nm
· Băng thông phổ : < 12nm
· Khoảng bước sóng báo cáo: 10nm
· Dải đo quang:0-150%
· Nguồn sáng: Đèn xenon dạng chớp (flash)
· Số lần chớp/ mỗi lần đo: 01 lần
· Tuổi thọ đèn: > 1.000.000 lần chớp
· Thời gian đo: Khởi động đo ≤ 1s; Xuất dữ liệu: 2s
· Thời gian nghỉ tối thiểu giữa 2 lần đo: 3s
· Điều kiện môi trường làm việc: 10o – 40 oC, độ ẩm 10% - 90% không ngưng tụ
· Điều kiện môi trường bảo quản máy: -20o - 65oC, độ ẩm 10% - 90% không ngưng tụ
· Kích thước: 36 x 13 x 16 cm
· Màn hình hiển thị LCD màu: 7.1 x 5.4 cm, có hổ trợ đèn nền
· Nguồn điện sử dụng: 100 - 220V, 47 – 63 Hz
Chúng tôi rất hân hạnh nhận được sự ủng hộ của Quý khách hàng.
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
CTY TNHH ĐẠT HIỂN
Địa chỉ: 4/9B Hậu Giang, phường 4, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Điện thoại: 8.6276.4010 - fax: 8.6292.6709
Email: sales1@dat-hien.com
Website: www.dat-hien.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét