Thứ Sáu, 24 tháng 8, 2012

MÁY XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA (VAPOUR PRESSURE) CHO XĂNG - KHÍ HÓA LỎNG LPG - DẦU THÔ (CRUDE OIL) - CONDENSATE

MÁY XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA




Máy thuộc thế hệ thứ 3 để xác định tự động áp suất hơi xăng dầu, ôxy hóa hỗn hợp xăng và dầu thô cho tất cả các tiêu chuẩn áp suất hơi, thích hợp sử dụng để kiểm tra mẫu ở ngoài hiện trường.

Đáp ứng các tiêu chuẩn:
  • ASTM D5191  (tương đương áp suất hơi khô)
  • ASTM D6378  - áp suất hơi xăng (VP4)
  • ASTM D6377  - áp suất hơi của dầu thô
  • Mới! ASTM D6897 - áp suất hơi của LPG lên đến 1000 kPa 
  • ASTM D5188  - (V / L-tỷ lệ)
  • EN 13.016-1  (Không khí bão hòa hơi áp suất)
  • EN 13.016-2  (tuyệt đối Áp suất hơi)
  • IP 394 & 409 & 481
  • JIS K2258-2, SHT 0769, GOST 52.340
Tương đương với các phương pháp : ASTM D323 , D4953, ASTM D5190, ASTM D5482, ASTM D1267

Đặc điểm kỹ thuật:
  • Khoảng áp suất đo:  0 ... 1000 kPa (0 ... 145 psi)
  • Độ phân giải áp suất:  0.1 kPa
  • Không cần máy bơm chân không và chuẩn bị mẫu trước khi đo mẫu.
  • Trang bị bên trong bộ lắc cho mẫu dầu thô.
  • Piston được bôi trơn tự động.
  • Không cần bảo dưỡng máy, khoang đo chịu áp lực cao.
  • Thể tích mẫu: 1 mL (cần thêm 2.2 mL cho mỗi lần rửa).
  • Thời gian đo nhanh: 5 phút
  • Máy dạng xách tay, chắc chắn.
  • Màn hình hiển thị lớn, bền phù hợp với việc sử dụng ngoài hiện trường.
  • Kiểm soát người dùng  truy cập.
  • Công nghệ điều khiển van chất lượng cao, giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo giữa các loại mẫu khác nhau.
  • Nhiệt độ điều khiển trong khoảng: 0 to 120°C (người sử dụng lập chương trình)
Ngân (Ms)
Email: sales1@dat-hien.com




3 nhận xét:

  1. thiết bị kiểm tra xăng dầu

    Trả lờiXóa
  2. thiết bị xác định nhanh áp suất hơi bão hòa trong xăng dầu

    Trả lờiXóa
  3. DANH SÁCH THIẾT BỊ CHI TIẾT:
    1. Thiết bị cơ bản: tủ sấy, tủ ấm, bể điều nhiệt, khuấy từ, tủ vi khí hậu, lò nung, máy lắc, máy đồng hoá, điều nhiệt tuần hoàn, cân phân tích – kỹ thuật các loại, cất nước, nồi hấp tiệt trùng, bể rửa siêu âm, lọc nước siêu xạch, bơm chân không …
    2. Thực phẩm: Bộ phá mẫu, hệ thống chưng cất đạm, chiết béo, chiết xơ, máy phá mẫu bằng vi sóng, máy xác phân tích nhiệt GTA, phân cực kế, khúc xạ kế, máy rửa Gluten, falling number
    3. Môi trường: máy đo pH, conductivity, DO, máy quang phổ, BOD, COD, máy đo độ đục, TOC, TN, máy đo các thanh phần khí: CO2, NO2, CO, CxHy, SO2, máy cực phổ, sắc kí ion, máy phân tích dòng chảy …
    4. Thiết bị cho ngành Sữa – Bia: máy đo điểm đông, béo, đo CO2 trong bia, tỉ trọng, đo khuẩn, đạm bằng NIR, kháng sinh
    5. Thép, than: Nhiệt trị, máy phân tích Carbon – lưu huỳnh, ẩm bằng microware, tro của than (Ash fusion), máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần kim loại phân tích O – H – N.
    6. Công nghệ dược: Máy hoà tan, tan rã, mài mòn, cứng, độ chảy, độ nén, tỉ trọng, UV/Vis, FTIR, HPLC, chuẩn độ điện thế, phân tích kích cỡ hạt, cô quay chân không ...
    7. Dầu khí – Công nghệ hoá dầu: máy sắc ký khí, máy đo chỉ số Octan – Cetan, chớp cháy, điểm đông đặc, oxy hoá, áp suất hơi bão hoà, tỉ trọng LPG – xăng, xác định hàm lượng hydro carbon thơm, nhiệt trị, máy so màu, AAS, ICP, chưng cất phân đoạn, độ nhớt, máy quang phổ phát xạ huỳnh quang xác định Carbon – lưu huỳnh, ...
    8. Công nghệ hoá: bộ phản ứng hữu cơ, phản ứng vi sóng, máy tách chiết bằng phương pháp siêu vật chất, 9. Vi sinh, công nghệ sinh học: đếm khuẩn lạc, dập mẫu, tủ cấy vi sinh, máy đọc – rửa Elisa, máy nhân gene PCR, kính hiển vi, tinh sạch DNA, Microtome, bộ điện di, chụp ảnh UV, máy giải trình trình tự DNA, kít elisa – PCR, máy xác định flatoxin, máy xác định ATP, máy đông cô, hệ thống lên men, bộ phản ứng sinh học ...
    10. Thiết bị ngành Sơn, Lớp phủ, Mực in: máy quang phổ đo màu, máy đo độ bóng, máy kiểm tra độ mài mòn, bám dính, thiết bị phun sương, máy đo độ nhớt, tủ so màu ...
    11. Tiêu hao: phụ kiện sắc lý HPLC, GC, AAS, UV/Vis, ICP hoá chất chuẩn phân tích...
    12. Thiết bị kiểm tra độ bền cơ lý của cao su, nhựa, da dày (kéo, nén, uốn, dãn), độ xốp

    Trả lờiXóa