MÁY ĐO HÀM LƯỢNG DẦU TRONG NƯỚC
Model: CVH (405-0003); Wilksir / Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Model được khuyến cáo để đo hàm lượng tổng dầu và mỡ (TOG), và tổng hydrocarbon dầu mỏ (TPH) trong nước và đất, tốt hơn khi sử dụng phương pháp truyền thống EPA 413.2 và 418.1 với Freon – 113 hay phương pháp ASTM D7066-04 với S-316, cũng như thích hợp với các dung môi dạng hồng ngoại trong suốt, như: hydrocarbon-free spectroscopic grade perchloroethylene, AK-225 hay các loại dung môi tách chiết khác.
Model này là lựa chọn tốt để phân tích theo điều lệ của Châu Âu. Không có bước hóa hơi trong phân tích thành phần dễ bay hơi .
Máy nhỏ gọn, có thể đem ra ngoài hiện trường khi sử dụng Pin 12V ngoài (chọn thêm)
Máy được ứng dụng trong:
Model này là lựa chọn tốt để phân tích theo điều lệ của Châu Âu. Không có bước hóa hơi trong phân tích thành phần dễ bay hơi .
Máy nhỏ gọn, có thể đem ra ngoài hiện trường khi sử dụng Pin 12V ngoài (chọn thêm)
Máy được ứng dụng trong:
Quá trình phân tích nước trên tàu xa bờ.
Tàu chiết nước từ nhà máy lọc dầu hay nhà máy xử lý nước thải và công nghiệp trồng trọt.
Đo lường béo, dầu và mỡ (FOG) thải ra.
Xác định ảnh hưởng của hệ thống phân tách dầu và nước.
Kiểm soát nghiên cứu đất tại nơi sử dụng hoặc xung quanh, dưới lòng đất nơi tồn trữ.
Đo lường dầu cạn trong quá trình làm sạch thành phần kim loại.
Mẫu được chứa trong cuvette thạch anh 10mm.
Measurement based on EPA Methods 413.2 and 418.1 and ASTM Standard Test Method D 7066 - 04)
Phương pháp đo bằng quang phổ hồng ngoại dùng bộ lọc.
Đo mẫu cho cả các hợp chất béo và thơm chứa trong mẫu.
Dãy đo áp dụng cho từng loại:
Cho nước: 2 -1000 ppm (sử dụng một tỷ lệ chiết 10:1)
Cho đất: 3 – 5000 ppm (sử dụng một tỷ lệ chiết 1:2)
Ngưỡng đo thấp nhất: 2ppm
Dung môi thích hợp cho quá trình chiết: Freon, perchloroethylene, S-316, AK-225, Hay các loại dung môi truyền quang khác.
Thời gian phân tích: 10-15 phút, Bao gồm cả quá trình tách chiết.
Khoảng nhiệt độ máy hoạt động: 40° (4° to 110° (45°C)FC)F
Lựa chọn hiệu chuẩn sử dụng: Điều chỉnh cân bằng Zero hay Lên đến 20 điểm hiệu chuẩn.
Độ lặp lại: +/- 1ppm)
Loại: Fixed filter infrared filtometer
Giao diện kết nối: RS232 port, 9-pin D-Sub female, PC compatible
Kích thước: 6.5 x 6.5 x 5” (165 x 165 x 225mm)
Trọng lượng: 4.5 lbs. (2.0 kg)
Hiển thị: 4 digit, 7-segment red LED, 5/8 in. character height
Yêu cầu nguồn điện: Voltage - 12 V, +2% max.; Power - 7.5 watts max
Thông tin liên hệ:
Mr Hải
H/p: 0903 766 763
Email: hai@dat-hien.com
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
Trả lờiXóaDANH SÁCH THIẾT BỊ CHI TIẾT:
1. Thiết bị cơ bản: tủ sấy, tủ ấm, bể điều nhiệt, khuấy từ, tủ vi khí hậu, lò nung, máy lắc, máy đồng hoá, điều nhiệt tuần hoàn, cân phân tích – kỹ thuật các loại, cất nước, nồi hấp tiệt trùng, bể rửa siêu âm, lọc nước siêu xạch, bơm chân không …
2. Thực phẩm: Bộ phá mẫu, hệ thống chưng cất đạm, chiết béo, chiết xơ, máy phá mẫu bằng vi sóng, máy xác phân tích nhiệt GTA, phân cực kế, khúc xạ kế, máy rửa Gluten, falling number
3. Môi trường: máy đo pH, conductivity, DO, máy quang phổ, BOD, COD, máy đo độ đục, TOC, TN, máy đo các thanh phần khí: CO2, NO2, CO, CxHy, SO2, máy cực phổ, sắc kí ion, máy phân tích dòng chảy …
4. Thiết bị cho ngành Sữa – Bia: máy đo điểm đông, béo, đo CO2 trong bia, tỉ trọng, đo khuẩn, đạm bằng NIR, kháng sinh
5. Thép, than: Nhiệt trị, máy phân tích Carbon – lưu huỳnh, ẩm bằng microware, tro của than (Ash fusion), máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần kim loại phân tích O – H – N.
6. Công nghệ dược: Máy hoà tan, tan rã, mài mòn, cứng, độ chảy, độ nén, tỉ trọng, UV/Vis, FTIR, HPLC, chuẩn độ điện thế, phân tích kích cỡ hạt, cô quay chân không ...
7. Dầu khí – Công nghệ hoá dầu: máy sắc ký khí, máy đo chỉ số Octan – Cetan, chớp cháy, điểm đông đặc, oxy hoá, áp suất hơi bão hoà, tỉ trọng LPG – xăng, xác định hàm lượng hydro carbon thơm, nhiệt trị, máy so màu, AAS, ICP, chưng cất phân đoạn, độ nhớt, máy quang phổ phát xạ huỳnh quang xác định Carbon – lưu huỳnh, ...
8. Công nghệ hoá: bộ phản ứng hữu cơ, phản ứng vi sóng, máy tách chiết bằng phương pháp siêu vật chất, 9. Vi sinh, công nghệ sinh học: đếm khuẩn lạc, dập mẫu, tủ cấy vi sinh, máy đọc – rửa Elisa, máy nhân gene PCR, kính hiển vi, tinh sạch DNA, Microtome, bộ điện di, chụp ảnh UV, máy giải trình trình tự DNA, kít elisa – PCR, máy xác định flatoxin, máy xác định ATP, máy đông cô, hệ thống lên men, bộ phản ứng sinh học ...
10. Thiết bị ngành Sơn, Lớp phủ, Mực in: máy quang phổ đo màu, máy đo độ bóng, máy kiểm tra độ mài mòn, bám dính, thiết bị phun sương, máy đo độ nhớt, tủ so màu ...
11. Tiêu hao: phụ kiện sắc lý HPLC, GC, AAS, UV/Vis, ICP hoá chất chuẩn phân tích...
12. Thiết bị kiểm tra độ bền cơ lý của cao su, nhựa, da dày (kéo, nén, uốn, dãn), độ xốp.